Camera tốc độ cao VEO 610

Camera tốc độ cao Phantom VEO 610 kết hợp hiệu suất hình ảnh cao của Camera VEO 1010 và VEO 1310. Nó có sẵn trong cả hai kiểu thân máy L (nhẹ) và S (đầy đủ).
  • Đạt 5,610 fps ở độ phân giải 1280 x 960
Hiệu suất hình ảnh mạnh mẽ của VEO 1310 nay đã có trên VEO 610. Chế độ gộp điểm ảnh Phantom được bao gồm để tăng tốc độ khung hình và ISO ở độ phân giải thấp hơn.
Cảm biến 1.2 Mpx tùy chỉnh cho phép chụp ảnh ở thông lượng 6.75 Gpx/giây, phù hợp cho các ứng dụng như kiểm tra vật liệu, chụp ảnh hạt và phân tích chuyển động tốc độ cao nói chung.
Các tùy chọn ngàm ống kính như Nikon F, PL, C và Canon EF (với điều khiển điện tử) giúp tăng tính linh hoạt trong ứng dụng và chụp ảnh bằng cách cho phép camera tích hợp kính quang học chất lượng cao, thường được yêu cầu để có được dữ liệu tốt nhất về đối tượng.
Tất cả các dòng Camera Phantom VEO đều được biết đến rộng rãi do sử dụng cùng một vỏ máy cơ bản, thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn với trọng lượng 6 Ibs (2.7 kg) được gia công từ nhôm đảm bảo bọc kín các bộ phận bên trong để camera có thể liên tục hoạt động ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.

Thông lượng/Tốc độ

  • 6.75 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình nhỏ nhất là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ CFast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 7.5 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • 10 Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tùy chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

Thông số kỹ thuật

Chế độ Tiêu chuẩn
Độ phân giải FPS
1280 x 960 5.610
1280 x 804 6.670
1280 x 720 7.420
960 x 960 6.890
640 x 480 15.530
320 x 240 29.670
320 x 120 54.440
320 x 24 163.930
320 x 12 218.970
Chế độ Gộp điểm ảnh
Độ phân giải FPS
640 x 480 20.840
640 x 240 38.020
320 x 240 54.440
320 x 120 93.450
320 x 72 131.000
320 x 24 218.970
Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 6.75 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình nhỏ nhất là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ CFast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 7.5 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • 10 Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tùy chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

Ứng dụng

Tài liệu

Video