Camera tốc độ cao Phantom VEO4K 990

Camera Phantom VEO4K 990 mang tiêu chuẩn hình ảnh cao 4K của Phantom Flex4K, là một công cụ mạnh mẽ cho các ứng dụng liên quan đến khoa học và nghiên cứu để phân tích chuyển động với khả năng chụp ảnh tốc độ cao, độ phân giải và độ linh hoạt cao.
  • Đạt tốc độ tới 938 fps ở độ phân giải 4096 x 2304
Phantom VEO4K 990 có thể sử dụng ngàm Nikon, PL, C, và Canon EF (có điều khiển điện tử). Khả năng dễ dàng thay đổi ngàm ống kính tại chỗ làm tăng thêm tính linh hoạt cho VEO4K 990 và tăng khả năng sử dụng mà không làm gián đoạn quá trình làm việc.
VEO4K 990 có 2 tùy chọn vỏ máy kiểu L (nhẹ, thường sử dụng trong phòng thí nghiệm) và S (đầy đủ, thường sử dụng ở những nơi cần các tính năng và điều khiển bổ sung) đều được gia công từ nhôm, bảo vệ kín các thiết bị điện tử bên trong khỏi bụi và các mối nguy hiểm khác từ môi trường xâm nhập vào.

Thông lượng/Tốc độ

  • 9 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 24 fps

Phơi sáng

  • Thời gian phơi sáng tối thiểu là 5 μs
  • Màn trập toàn cầu (mặc định)
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) để kiểm soát ISO rõ ràng
  • VEO4K cũng cung cấp chế độ màn trập lăn để tăng phạm vi động. Ở chế độ màn trập lăn, thời gian quét là 1 mili giây

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 256 GB

Thời gian ghi

  • 6 giây ở tốc độ khung hình tối đa, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong tối đa

Các tính năng đặc biệt

  • Ethernet 10 Gb (tùy chọn)
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (có điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 12W
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera
  • Định dạng tệp Cine Raw

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi kích hoạt trước/sau)
  • Kích hoạt từ thân Camera hoặc qua phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên Camera (mẫu S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích với bộ kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Kết nối điều khiển và tải xuống
    • Gb Ethernet (chuẩn);
    • 10Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Cổng Fischer trên các mẫu S; cổng RJ45 trên mẫu L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các mẫu VEO
  • Cổng BNC 3G HD-SDI bổ sung ở mặt sau của mẫu S
  • Hỗ trợ lên đến 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính kiểu F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS (tương thích với ngàm EOS kiểu Flex4K)
  • Tùy chọn ngàm PL (tương thích với ngàm PL dòng V)
  • Tùy chọn ngàm C (dành riêng cho VEO-4K)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua nguồn điện đầu vào chính
  • Bao gồm nguồn điện 80 Watt 24V
  • Đầu vào nguồn điện thứ cấp, xuống tới 12V thông qua cổng thu trên Camera mẫu S

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các lựa chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C
  • OLPF

Các phụ kiện thông thường

  • Đĩa tay cầm và gắn phụ kiện
  • Ngàm Gold và khóa V gắn cạnh pin (mẫu S)
  • Cameo VEObob để tăng công suất đầu ra và cổng từ xa (mẫu S)
  • Hộp đựng có lớp xốp định hình

Thông số kỹ thuật

Độ phân giải
Độ phân giải FPS
4096 x 2304 938
4096 x 2160 1.000
4096 x 1152 1.850
2048 x 2048 1.050
2048 x 1152 1.850
2048 x 1080 1.970

Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 9 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 24 fps

Phơi sáng

  • Thời gian phơi sáng tối thiểu là 5 μs
  • Màn trập toàn cầu (mặc định)
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) để kiểm soát ISO rõ ràng
  • VEO4K cũng cung cấp chế độ màn trập lăn để tăng phạm vi động. Ở chế độ màn trập lăn, thời gian quét là 1 mili giây

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 256 GB

Thời gian ghi

  • 6 giây ở tốc độ khung hình tối đa, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong tối đa

Các tính năng đặc biệt

  • Ethernet 10 Gb (tùy chọn)
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (có điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 12W
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera
  • Định dạng tệp Cine Raw

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi kích hoạt trước/sau)
  • Kích hoạt từ thân Camera hoặc qua phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên Camera (mẫu S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích với bộ kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Kết nối điều khiển và tải xuống
    • Gb Ethernet (chuẩn);
    • 10Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Cổng Fischer trên các mẫu S; cổng RJ45 trên mẫu L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các mẫu VEO
  • Cổng BNC 3G HD-SDI bổ sung ở mặt sau của mẫu S
  • Hỗ trợ lên đến 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính kiểu F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS (tương thích với ngàm EOS kiểu Flex4K)
  • Tùy chọn ngàm PL (tương thích với ngàm PL dòng V)
  • Tùy chọn ngàm C (dành riêng cho VEO-4K)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua nguồn điện đầu vào chính
  • Bao gồm nguồn điện 80 Watt 24V
  • Đầu vào nguồn điện thứ cấp, xuống tới 12V thông qua cổng thu trên Camera mẫu S

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các lựa chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C
  • OLPF

Các phụ kiện thông thường

  • Đĩa tay cầm và gắn phụ kiện
  • Ngàm Gold và khóa V gắn cạnh pin (mẫu S)
  • Cameo VEObob để tăng công suất đầu ra và cổng từ xa (mẫu S)
  • Hộp đựng có lớp xốp định hình

Ứng dụng

Tài liệu

Video