Camera tốc độ cao Phantom VEO4K 590

Camera tốc độ cao Phantom VEO4K 590 cung cấp hình ảnh 9.4 Mpx trong một vỏ máy chắc chắn và nhỏ gọn, tiêu chuẩn hình ảnh 4K của Phantom mang lại kết quả hình ảnh sắc nét và nhất quán vào các ứng dụng khoa học và nghiên cứu.
  • Đạt tốc độ 530 fps ở độ phân giải 4096 x 2304
Cảm biến 4K độ phân giải cao độc đáo có sẵn ở chế độ màu và đơn sắc, đảm bảo phân tích chi tiết mà không ảnh hưởng đến tốc độ và chức năng.
Cảm biến VEO4K có kích thước 35 mm và Camera có thể sử dụng các ngàm ống kính tiêu chuẩn có thể thay đổi linh hoạt và nhanh chóng như Nikon, PL, C và Canon EF (với điều khiển điện tử).
Vỏ máy VEO4K 590 giống như tất cả các Camera VEO, nhỏ gon, nhẹ (6 Ibs/2.8kg) và được gia cố để tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Cả hai kiểu dáng – L (nhẹ, thường thấy trong phòng thí nghiệm) và S (đầy đủ, thường thấy ở nơi cần các điều khiển và tính năng bổ sung) – đều được làm từ nhôm và có cảm biến và các thành phần bên trong được bảo vệ khỏi bụi và các mối nguy hiểm từ môi trường.

Thông lượng/Tốc độ

  • 5 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 14 fps

Phơi sáng

  • Thời gian phơi sáng tối thiểu là 5 μs
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) để kiểm soát ISO rõ ràng
  • VEO4K cũng cung cấp chế độ màn trập lăn để tăng phạm vi động. Ở chế độ màn trập lăn, thời gian quét là 1 mili giây

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 256 GB

Thời gian ghi

  • 11 giây ở tốc độ khung hình tối đa, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong tối đa

Các tính năng đặc biệt

  • Ethernet 10 Gb (tùy chọn)
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (có điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 12W
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera
  • Định dạng tệp Cine Raw

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi kích hoạt trước/sau)
  • Kích hoạt từ thân Camera hoặc qua phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên Camera (mẫu S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích với bộ kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Kết nối điều khiển và tải xuống
    • Gb Ethernet (chuẩn);
    • 10Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Cổng Fischer trên các mẫu S; cổng RJ45 trên mẫu L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các mẫu VEO
  • Cổng BNC 3G HD-SDI bổ sung ở mặt sau của mẫu S
  • Hỗ trợ lên đến 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính kiểu F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS (tương thích với ngàm EOS kiểu Flex4K)
  • Tùy chọn ngàm PL (tương thích với ngàm PL dòng V)
  • Tùy chọn ngàm C (dành riêng cho VEO-4K)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua nguồn điện đầu vào chính
  • Bao gồm nguồn điện 80 Watt 24V
  • Đầu vào nguồn điện thứ cấp, xuống tới 12V thông qua cổng thu trên Camera mẫu S

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các lựa chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C
  • OLPF

Các phụ kiện thông thường

  • Đĩa tay cầm và gắn phụ kiện
  • Ngàm Gold và khóa V gắn cạnh pin (mẫu S)
  • Cameo VEObob để tăng công suất đầu ra và cổng từ xa (mẫu S)
  • Hộp đựng có lớp xốp định hình

Thông số kỹ thuật

Độ phân giải
Độ phân giải FPS
4096 x 2304 540
4096 x 2160 570
4096 x 1152 1070
2048 x 2048 600
2048 x 1152 1070
2048 x 1080 1140

Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 5 Gpx/giây
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 14 fps

Phơi sáng

  • Thời gian phơi sáng tối thiểu là 5 μs
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) để kiểm soát ISO rõ ràng
  • VEO4K cũng cung cấp chế độ màn trập lăn để tăng phạm vi động. Ở chế độ màn trập lăn, thời gian quét là 1 mili giây

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 256 GB

Thời gian ghi

  • 11 giây ở tốc độ khung hình tối đa, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong tối đa

Các tính năng đặc biệt

  • Ethernet 10 Gb (tùy chọn)
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (có điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 12W
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera
  • Định dạng tệp Cine Raw

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi kích hoạt trước/sau)
  • Kích hoạt từ thân Camera hoặc qua phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên Camera (mẫu S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích với bộ kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Kết nối điều khiển và tải xuống
    • Gb Ethernet (chuẩn);
    • 10Gb Ethernet (tùy chọn)
  • Cổng Fischer trên các mẫu S; cổng RJ45 trên mẫu L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các mẫu VEO
  • Cổng BNC 3G HD-SDI bổ sung ở mặt sau của mẫu S
  • Hỗ trợ lên đến 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính kiểu F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS (tương thích với ngàm EOS kiểu Flex4K)
  • Tùy chọn ngàm PL (tương thích với ngàm PL dòng V)
  • Tùy chọn ngàm C (dành riêng cho VEO-4K)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua nguồn điện đầu vào chính
  • Bao gồm nguồn điện 80 Watt 24V
  • Đầu vào nguồn điện thứ cấp, xuống tới 12V thông qua cổng thu trên Camera mẫu S

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các lựa chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C
  • OLPF

Các phụ kiện thông thường

  • Đĩa tay cầm và gắn phụ kiện
  • Ngàm Gold và khóa V gắn cạnh pin (mẫu S)
  • Cameo VEObob để tăng công suất đầu ra và cổng từ xa (mẫu S)
  • Hộp đựng có lớp xốp định hình

Ứng dụng

Tài liệu

Video