Camera tốc độ cao Phantom VEO 1010

Camera tốc độ cao Phantom VEO 1010 sở hữu độ nhạy cao nhất trong các dòng sản phẩm VEO, có khả năng chụp ảnh ở tốc độ 10 Gpx/giây. Sản phẩm này có sẵn hai phiên bản L (nhẹ) và S (đầy đủ), đáp ứng mọi nhu cầu của các môi trường nghiên cứu.
Những tính năng hình ảnh độc đáo của VEO 1310 giờ đây đã được tích hợp vào VEO 1010 mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội cả trong môi trường thiếu sáng. Chế độ ghép điểm ảnh giúp tăng tốc độ khung hình ở độ phân giải thấp hơn.
Cảm biến 1.2 Mpx tùy chỉnh cung cấp độ phân giải cao hơn với hầu hết camera tốc độ cao khác để ghi lại chuyển động ngang và dọc, kết hợp với tốc độ chụp nhanh đáp ứng dải tốc độ khung hình lý tưởng cho phân tích va chạm và các lĩnh vực phân tích chuyển động công nghiệp khác. Các ngàm ống kính thay thế như Nikon F, PL, C và Canon EF (với điều khiển điện tử) làm tăng tính linh hoạt, cho phép camera tương thích với các ống kính chất lượng cao và tiên tiến, giúp thu được dữ liệu tốt nhất của đối tượng.
Tất cả các dòng Camera Phantom VEO đều sử dụng cùng một vỏ máy cơ bản, được chế tạo từ nhôm bọc kín các thành phần bên trong đảm bảo camera hoạt động ổn định trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt và các môi trường thử nghiệm.

Thông lượng/Tốc độ

  • 10 Gpx/giây
  • Tốc độ lớn nhất của 1010-E225 là 225,000 fps
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 4.7 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • Ethernet 10Gb (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tùy chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

Thông số kỹ thuật

Chế độ Tiêu chuẩn
Độ phân giải FPS
1280 x 960 8.420
1280 x 804 10.010
1280 x 720 11.140
960 x 960 10.340
640 x 480 23.300
320 x 240 44.510
320 x 120 81.660
320 x 24 245.900
320 x 12 328.460
Chế độ Gộp điểm ảnh
Độ phân giải FPS
640 x 480 31.270
640 x 240 57.030
320 x 240 81.660
320 x 120 140.180
320 x 72 196.500
320 x 24 328.460
Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 10 Gpx/giây
  • Tốc độ lớn nhất của 1010-E225 là 225,000 fps
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 4.7 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • Ethernet 10Gb (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tùy chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

Ứng dụng

Tài liệu

Video