Thông lượng/Tốc độ
- 3 Gpx/giây
- Tốc độ khung hình nhỏ nhất ở tất cả các độ phân giải là 50 fps
Phơi sáng
- Độ phơi sáng tối thiểu: 1 μs
- Tự động phơi sáng
Bộ nhớ
- RAM trong 16GB
- Khả năng sử dụng thẻ Cfast có thể tháo rời và bảo mật
Thời gian ghi
- 4.2 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất 1480 fps, độ phân giải lớn nhất, ghi vào bộ nhớ 16GB
- 12 giây ở tốc độ khung hình 500 fps, độ phân giải lớn nhất, ghi vào bộ nhớ 16 GB
Các tính năng đặc biệt
- Mạch in phủ bảo vệ
- Thẻ CFast có nắp đậy có thể tháo rời
- Tản nhiệt thụ động
- Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
- Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
- Video đầu ra HD-SDI
- Thiết lập mặc định mới cho thanh ghi cấu hình
- Ghi liên tục
- Cổng bảo vệ bộ nhớ
- I/O có thể lập trình
- IRIG vào/ra (điều chỉnh hoặc không điều chỉnh)
- Chế độ PIV
- Địa chỉ IP phụ
- Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
- Nhiệt độ hoạt động: -50C đến +50C
Kích hoạt
- Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
- Tiêu chuẩn kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
- Kích hoạt từ phần mềm
- Kích hoạt phần cứng BNC trên MiniBob
- Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)
Video đầu ra
- HD-SDI có sẵn thông qua đầu nối DIN 1.0/2.3 ở mặt trước của camera
Ống kính
- Ngàm C 1 inch có thể đảo ngược để lắp ống kính CS. C321 AIR yêu cầu thấu kính ngàm C định dạng 4/3 inch để chụp ảnh tối ưu.
Nguồn điện
- Điện áp 16 – 36 VDC, công suất tiêu thụ 14W
Các phụ kiện đi kèm
- Nguồn điện
- Cáp Ethernet
- Miro MiniBoB
- Cáp DIN 1.0/2.3
Các phụ kiện thông thường
- Cáp DIN 1.0/2.3
- Thẻ Cfast