Thông lượng/Tốc độ
- 2.3 Gpx/giây, tốc độ tối đa ở độ phân giải đầy đủ 1280 x 1024 là 1,800 fps, tốc độ tối đa ở độ phân giải giảm 64 x 8 là 67,140 fps. Tốc độ khung hình tối thiểu ở tất cả các độ phân giải là 50 fps.
Phơi sáng
- Phơi sáng tối thiểu 5 µs
- Tự động phơi sáng
Bộ nhớ
- 8GB hoặc 16GBRAM, bộ nhớ trong 240GB, CineFlash cố định
Thời gian ghi
- Ghi hình tối đa 4.2 giây ở khung hình cao nhất, độ sâu 12 bit ở độ phân giải lớn nhất và lưu vào bộ nhớ trong (16GB)
Các tính năng đặc biệt
- Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 Cine trong chế độ Multi-cine
- Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
- Ghi hình liên tục
- Cổng bộ nhớ
- Đầu ra IRIG (không điều chỉnh)
- Đầu vào/đầu ra lập trình được (Programmable I/O)
- Địa chỉ IP thứ cấp
- Khả năng cập nhật phần mềm trực tiếp trên thiết bị
Kích hoạt
- Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
- Tự động kích hoạt dựa trên hình ảnh
- Phần cứng kích hoạt BNC
- Kích hoạt từ phần mềm
- Kích hoạt điện áp cao (HV: High Voltage)
Kết nối
- Gb Ethernet sử dụng cho điều khiển và dữ liệu, sử dụng kết nối Ethernet tiêu chuẩn
Video đầu ra
- Có sẵn HD-SDI thông qua đầu nối BNC trên mặt sau của camera
Ống kính
- Ngàm ống kính C 1″, có thể đảo ngược để lắp ống kính CS
Nguồn điện
- 16 – 32 VDC, 12 W
- Bao gồm nguồn điện 40 W, 100-240 VAC
Các linh kiện đi kèm
- Nguồn điện
- Cáp Ethernet
- Miro MiniBoB