Camera tốc độ cao Phantom C211

Camera tốc độ cao Phantom C211 sở hữu cảm biến hiệu suất cao cung cấp hơn 2540 fps (frame per second: khung hình trên giây) ở độ phân giải HD (High definition: Độ nét cao) 720p trong khi vẫn duy trì các yêu cầu về độ nhỏ gọn và vỏ máy của các dòng Camera Phantom. Có thể thu thập lượng dữ liệu tối đa thông qua chất lượng hình ảnh cao và các tính năng tiêu chuẩn của chúng tôi như quạt không ồn và IBAT (Image based auto trigger: Tính năng kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh). IBAT cho phép người vận Camera để thiết lập các thông số sẽ kích hoạt việc tự động chụp một sự kiện dựa trên việc phân tích hình ảnh theo thời gian thực. Sự kết hợp của cảm biến pixel nhỏ hơn 5.6 micron và ngàm ống kính C cho thấy Camera này có thể được ứng dụng mở rộng tới các phòng thí nghiệm và được gắn vào kính hiển vi. Tính linh hoạt tăng lên khi sử dụng cả khi gắn và không gắn đi kèm với mức giá thấp khiến Phantom C211 trở thành Camera tốc độ cao hoàn hảo cho mục đích sử dụng ở cấp độ đầu vào.
Phantom Miro C211 là một Camera tốc độ cao tiết kiệm và dễ sử dụng với tốc độ khung hình cao hơn nhiều Camera khác trong cùng phân khúc. Dễ dàng sử dụng với các thiết lập cáp tiêu chuẩn.
  • 1800 ở 1280 x 1024
  • Tùy chọn RAM 8.16 GB
  • Bộ nhớ trong 240 GB, CineFlash cố định

Thông lượng/Tốc độ

  • 2.3 Gpx/giây, tốc độ tối đa ở độ phân giải đầy đủ 1280 x 1024 là 1,800 fps, tốc độ tối đa ở độ phân giải giảm 64 x 8 là 67,140 fps. Tốc độ khung hình tối thiểu ở tất cả các độ phân giải là 50 fps.

Phơi sáng

  • Phơi sáng tối thiểu 5 µs
  • Tự động phơi sáng

Bộ nhớ

  • 8GB hoặc 16GBRAM, bộ nhớ trong 240GB, CineFlash cố định

Thời gian ghi

  • Ghi hình tối đa 4.2 giây ở khung hình cao nhất, độ sâu 12 bit ở độ phân giải lớn nhất và lưu vào bộ nhớ trong (16GB)

Các tính năng đặc biệt

  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 Cine trong chế độ Multi-cine
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Ghi hình liên tục
  • Cổng bộ nhớ
  • Đầu ra IRIG (không điều chỉnh)
  • Đầu vào/đầu ra lập trình được (Programmable I/O)
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Khả năng cập nhật phần mềm trực tiếp trên thiết bị

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Tự động kích hoạt dựa trên hình ảnh
  • Phần cứng kích hoạt BNC
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt điện áp cao (HV: High Voltage)

Kết nối

  • Gb Ethernet sử dụng cho điều khiển và dữ liệu, sử dụng kết nối Ethernet tiêu chuẩn

Video đầu ra

  • Có sẵn HD-SDI thông qua đầu nối BNC trên mặt sau của camera

Ống kính

  • Ngàm ống kính C 1″, có thể đảo ngược để lắp ống kính CS

Nguồn điện

  • 16 – 32 VDC, 12 W
  • Bao gồm nguồn điện 40 W, 100-240 VAC

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Miro MiniBoB

Thông số kỹ thuật

Chế độ Tiêu chuẩn
Độ phân giải Số lượng khung hình trên mỗi giây
(Frame per second: fps)
1280 x 1024 1.800
1280 x 800 2.290
1280 x 720 2.540
768 x 768 2.380
768 x 576 3.150
640 x 480 3.760
512 x 512 3.530
512 x 384 4.650
384 x 288 6.100
256 x 256 6.810
128 x 64 22.380
64 x 8 67.140

Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 2.3 Gpx/giây, tốc độ tối đa ở độ phân giải đầy đủ 1280 x 1024 là 1,800 fps, tốc độ tối đa ở độ phân giải giảm 64 x 8 là 67,140 fps. Tốc độ khung hình tối thiểu ở tất cả các độ phân giải là 50 fps.

Phơi sáng

  • Phơi sáng tối thiểu 5 µs
  • Tự động phơi sáng

Bộ nhớ

  • 8GB hoặc 16GBRAM, bộ nhớ trong 240GB, CineFlash cố định

Thời gian ghi

  • Ghi hình tối đa 4.2 giây ở khung hình cao nhất, độ sâu 12 bit ở độ phân giải lớn nhất và lưu vào bộ nhớ trong (16GB)

Các tính năng đặc biệt

  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 Cine trong chế độ Multi-cine
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Ghi hình liên tục
  • Cổng bộ nhớ
  • Đầu ra IRIG (không điều chỉnh)
  • Đầu vào/đầu ra lập trình được (Programmable I/O)
  • Địa chỉ IP thứ cấp
  • Khả năng cập nhật phần mềm trực tiếp trên thiết bị

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Tự động kích hoạt dựa trên hình ảnh
  • Phần cứng kích hoạt BNC
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt điện áp cao (HV: High Voltage)

Kết nối

  • Gb Ethernet sử dụng cho điều khiển và dữ liệu, sử dụng kết nối Ethernet tiêu chuẩn

Video đầu ra

  • Có sẵn HD-SDI thông qua đầu nối BNC trên mặt sau của camera

Ống kính

  • Ngàm ống kính C 1″, có thể đảo ngược để lắp ống kính CS

Nguồn điện

  • 16 – 32 VDC, 12 W
  • Bao gồm nguồn điện 40 W, 100-240 VAC

Các linh kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Miro MiniBoB

Ứng dụng

Tài liệu

Video