Camera tốc độ cao Phantom VEO 1310

Camera tốc độ cao Phantom VEO 1310 có tốc độ cao nhất và độ nhạy sáng tốt nhất hiện nay. Sản phẩm có sẵn hai phiên bản L (nhẹ) và S (đầy đủ) để đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Khả năng chụp tới 10,860 fps ở độ phân giải 1280 x 960
Với tốc độ xử lý 13 Gpx/giây, VEO 1310 chụp ảnh nhanh hơn bất kỳ sản phẩm VEO nào khác, đồng thời tăng chất lượng hình ảnh với độ nhiễu thấp và độ nhạy sáng cao như các hệ thống camera cao cấp.
Tính linh hoạt được thể hiện rõ ràng với cảm biến 1.2 Mpx tùy chỉnh và các ngàm ống kính có khả năng thay thế như Nikon, PL, C và Canon EF với điều khiển điện tử, có sẵn; kết hợp với các tính năng cụ thể có trong dòng VEO L và S, cùng với các tùy chọn luồng công việc như Ethernet 10 Gb, cho phép người dùng tùy chỉnh hệ thống theo nhu cầu cụ thể của từng sự kiện.
Tất cả các Camera Phantom VEO đều sử dụng cùng một thiết kế vỏ cao cấp. Thân máy bằng nhôm được gia công nhỏ gọn và nhẹ chỉ 5 Ibs/2.3 kg. Các linh kiện được bảo vệ kín khỏi bụi và cát bên trong thân máy, đảm bảo an toàn cho thiết bị khi sử dụng ngoài trời.

Thông lượng/Tốc độ

  • 13 Gpx/giây
  • Tốc độ lớn nhất của 1010-E225 là 225,000 fps
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 3.7 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • Ethernet 10Gb (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tuỳ chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

 

Thông số kỹ thuật

Chế độ Tiêu chuẩn
Độ phân giải FPS
1280 x 960 10.860
1280 x 804 12.900
1280 x 720 14.350
960 x 960 13.333
640 x 480 30.030
320 x 240 57, 360
320 x 120 105.260
320 x 24 316.930
320 x 12 423.350
Chế độ Gộp điểm ảnh
Độ phân giải FPS
640 x 480 40.300
640 x 240 73.510
320 x 240 105.260
320 x 120 180.680
320 x 72 253.270
320 x 24 423.350

*Tùy chọn NHANH, kiểm soát xuất khẩu

Độ phân giải và tốc độ khung hình phổ biến cũng như các độ phân giải khác thì đều có sẵn.

Thông lượng/Tốc độ

  • 13 Gpx/giây
  • Tốc độ lớn nhất của 1010-E225 là 225,000 fps
  • Tốc độ khung hình tối thiểu là 50 fps

Phơi sáng

  • Độ phơi sáng tối thiểu:
    • 1 μs (chế độ tiêu chuẩn)
    • 709 ns ở chế độ NHANH (kiểm soát xuất khẩu)
  • Màn trập điện tử toàn cầu
  • Chỉ số phơi sáng (E.I.) áp dụng cho việc điều khiển ISO
  • Tự động phơi sáng
  • Chế độ tắt màn trập dành cho PIV

Bộ nhớ

  • RAM tốc độ cao trong máy: 18 GB, 36 GB, 72 GB
  • Thẻ Cfast 2.0 có thể tháo rời tích hợp (mẫu S) lên đến 512 GB

Thời gian ghi

  • 3.7 giây ở tốc độ khung hình lớn nhất, độ phân giải lớn nhất và ghi vào bộ nhớ trong

Các tính năng đặc biệt

  • 10 GB Etherner (tùy chọn)
  • Chế độ gộp điểm ảnh tăng tốc độ khung hình lên đáng kể ở độ phân giải 640 x 480 trở xuống, đầu ra đơn sắc
  • Bộ nhớ phân đoạn cho tối đa 63 hình ảnh trong chế độ đa hình ảnh
  • Ghi liên tục
  • I/O có thể lập trình
  • Video đầu ra HD-SDI và HDMI
  • IRIG vào/ra (điều chỉnh và không điều chỉnh)
  • Chế độ tắt màn trập cho phép phơi sáng PIV
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Một cổng nguồn phụ 12 VDC, 6 W
  • Địa chỉ IP thứ cấp với hỗ trợ DHCP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở tại hiện trường
  • Dòng S bao gồm:
    • Thẻ nhớ Cfast 2.0
    • Cổng vào pin 12 V
    • Điều khiển trực tiếp trên camera

Kích hoạt

  • Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)
  • Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh (IBAT)
  • Kích hoạt từ phần mềm
  • Kích hoạt từ các nút điều khiển trên camera (dòng S)
  • Kích hoạt phần cứng BNC
  • Tương thích tín hiệu kích hoạt điện áp cao (HV)

Kết nối

  • Gb Ethernet (tiêu chuẩn)
  • Ethernet 10Gb (tùy chọn)
  • Để điều khiển và tải xuống dữ liệu:
    • Cổng Fischer trên các dòng S
    • Cổng RJ45 trên các dòng L

Video đầu ra

  • 3G HD-SDI và HDMI trên tất cả các dòng VEO
  • Cổng 3G HD-SDI BNC bổ sung ở phía sau dòng S
  • Hỗ trợ lên tới 1080p60

Ống kính

  • Tiêu chuẩn ngàm F của Nikon, hỗ trợ ống kính loại F và G
  • Tùy chọn ngàm Canon EOS
  • Tùy chọn ngàm PL
  • Tùy chọn ngàm C
  • (không bao gồm ống kính)

Nguồn điện

  • 100-240 VAC, 16-32 VDC qua cổng nguồn chính
  • Bộ nguồn 24V 80 Watt đi kèm
  • Cổng nguồn phụ, xuống tới 12 V qua cổng chụp trên các Camera dòng S

Các phụ kiện đi kèm

  • Nguồn điện
  • Cáp Ethernet
  • Cáp SDI DIN
  • Phần mềm Phantom PCC
  • Hướng dẫn sử dụng

Các tuỳ chọn

  • Ngàm ống kính Canon EOS
  • Ngàm PL
  • Ngàm C

Các phụ kiện thông thường

  • Tay cầm
  • Đĩa đựng dụng cụ, phụ kiện
  • Giá đỡ pin (dòng S)
  • Hộp đựng có lót xốp định hình

 

Ứng dụng

Tài liệu

Video